Inox 316

Inox 316/316L là loại thép chứa tối thiểu 10% Ni, 16% Cr. Loại thép này có khả năng chịu ăn mòn hóa chất cao hơn nhiều inox 304/304L. Được sử dụng nhiều trong các ngành y tế, thực phẩm, đóng tàu,…

Hotline

0942 37 38 39 – 0986 199 999

Tấm 316/316L

  • Tấm 316/316L có độ dầy từ 1.0 mm đến 100 mm
  • Bề mặt BA / 2B / No1
  • Hàng có sẵn tại kho

Cuộn 316/316L

  • Cuộn inox 316/316L có độ dầy từ 0.3 mm đến 12 mm
  • Bề mặt BA / 2B / No1
  • Hàng có sẵn tại kho

Ống 316/316L

  • Chúng tôi có  ống từ Φ 4.0 mm đến 500.0 mm
  • Có cả ống đúc & ống hàn
  • Hàng có sẵn tại kho

Cây đặc inox 316/316L

  • Có 3 loại cậy đặc: đặc tròn, đặc vuông, đặc lục giác.
  • Hàng có sẵn tại kho

U đúc & V đúc inox 316/316L

  • U đúc có size từ 60 mm – 200 mm. V đúc có size từ 30 mm – 100 mm
  • Hàng có sẵn tại kho

Đặc tính và ứng dụng của Inox 316 trong thực tiễn

Mác thép không gỉ Inox 316 là loại Inox được tiêu thụ đứng thứ nhì, chỉ sau Inox 304 trên toàn cầu. Inox 316 là gì? Đặc tính của mác thép này có gì nổi trội so với các loại Inox khác? Ứng dụng của loại thép này là gì? Bài viết sau sẽ giải đáp những thắc mắc trên của bạn. 

1. Giới thiệu sơ nét về Inox 316

Inox 316 là loại Inox chứa molypden tiêu chuẩn, nó phổ biến thứ hai trong các loại inox sau Inox 304 trong số các loại thép không gỉ dòng Austenitic. Molypđen làm cho 316 chống ăn mòn tổng thể tốt hơn, khả năng chịu mòn tốt hơn 304, đặc biệt là đề kháng cao hơn với các vết rỗ và kẽ hở ăn mòn trong môi trường clorua. Thành phần của mác thép không gỉ này bao gồm Sắt, Carbon, Crom, Niken, Mangan, Phốt Pho, … 

Inox 316 còn có một anh em là mác Inox 316L với hàm lượng Carbon thấp hơn. Mác thép này được ứng dụng nhiều trong lĩnh vực xây dựng, kiến trúc, giao thông vận tải, sản xuất công nghiệp.  Đặc điểm nổi bật khiến mác thép này được ưa chuộng nhiều là khả năng xử lý nhiệt mối hàn rất tốt.

Inox 316 là loại Inox chứa molypden tiêu chuẩn
Inox 316 là loại Inox chứa molypden tiêu chuẩn

2. Các thuộc tính quan trọng của Inox 316

Các tính chất này được chỉ định cho sản phẩm cán phẳng (tấm, cuộn và ống hàn) trong ASTM A240 / A240M. Tính chất tương tự, nhưng không nhất thiết phải giống hệt nhau được quy định cho các sản phẩm khác như đường ống và và thanh tròn đặc (Láp Inox 316) ở thông số kỹ thuật tương ứng.

2.1 Khả năng chống oxy hóa của Inox 316

Sự Oxy hóa sẽ gây ra sự gỉ sét, ăn mòn trên bề mặt kim loại hay hợp kim. Sở dĩ thép Inox còn được gọi là thép không gỉ là bởi tính chống oxy hóa, cũng chính là chống gỉ sét của hợp kim này. Thành phần Niken có trong Inox đã gia tăng độ kháng gỉ đáng kể, đồng thời tạo nên độ sáng bóng đặc trưng của Inox. Dĩ nhiên, Inox 316 cũng sở hữu khả năng chống gỉ sét tuyệt vời như những mác thép chống gỉ khác.

Khả năng chống oxy hóa của Inox 316
Khả năng chống oxy hóa của Inox 316

2.2 Khả năng gia công của Inox 316

Khả năng gia công của Inox 316 so với nhiều mác thép khác được đánh giá ở mức khá, chưa bằng Inox 304 nhưng tốt hơn Inox 310. Chính vì thế, Inox 316 thường được dùng gia công các thiết bị lớn hơn là các thiết bị nhỏ, vật dụng gia đình. 

Ngày nay, các nhà sản xuất đã chế ra một loại Inox từ Inox 316 là mác thép Inox 316 Ugima.  Loại này có khả năng gia công cao hơn so với mác 316 và vẫn giữ được chất lượng tương đương.

Khả năng gia công của Inox 316
Khả năng gia công của Inox 316

2.3 Khả năng chịu nhiệt của Inox 316

Chống oxy hóa tốt ở nhiệt độ không liên tục là 870°C và liên tục 925°C. Sử dụng Inox 316 an toàn ở nhiệt độ từ 425-860°C ở nhiệt khô không được khuyến dùng trong môi trường dung dịch có nhiệt độ cao như vậy. Inox 316L cũng được khuyến cáo dùng trong dải nhiệt phía trên. Lớp 316H có độ bền cao hơn ở nhiệt độ cao và đôi khi được sử dụng cho các ứng dụng cấu trúc và áp suất chứa ở nhiệt độ trên 500 ° C.

Khả năng chịu nhiệt của Inox 316 là 870°C và liên tục 925°C
Khả năng chịu nhiệt của Inox 316 là 870°C và liên tục 925°C

2.4 Khả năng chống ăn mòn của Inox 316

Khả năng chống ăn mòn của Inox 316 là tuyệt vời trong môi trường không khí và dung dịch có tính ăn mòn cao – nói chung khả năng kháng mòn tốt hơn Inox 304. Ở nhiệt độ 60°C và trong môi trường Clorua, các vết nứt, rỗ bị ăn mòn nhiều hơn tầm khoảng 1000mg / L clorua ở nhiệt độ môi trường xung quanh, giảm khoảng 500mg / L ở nhiệt độ dưới 60°C.

Khả năng chống ăn mòn của Inox 316
Khả năng chống ăn mòn của Inox 316

Nhờ vậy là Inox 316 được xếp vào loại vật liệu có thể dùng cho các công trình ngoài khơi. Vật liệu này có khả năng chống nước biển khá tốt nhưng vẫn chưa bằng Inox 310. Nếu trong điều kiện nước biển ấm và thời gian tiếp xúc quá lâu thì sự ăn mòn vẫn có thể thấy được qua sự biến đổi màu sắc và các vết rỗ bề mặt.

2.5 Khả năng hàn của Inox 316

Mặc dù khả năng gia công của Inox 316 còn hạn chế nhưng khả năng hàn thì lại tuyệt vời. Mác thép này có thể đáp ứng hầu hết các kỹ thuật hàn và thiết bị hàn. Tuy nhiên, bạn nên lưu ý với mối hàng công nghiệp nặng thì vật liệu cần được ủ sau khi hàn để đảm bảo khả năng chống ăn mòn tại các đường hàn hiệu quả.

Khả năng hàn của Inox 316
Khả năng hàn của Inox 316

3. Một số ứng dụng của Inox 316

Với các đặc tính vật lý, kháng hóa học như trên, mác thép Inox 316 được ứng dụng trong các lĩnh vực sau:

– Thiết bị tiếp xúc với hóa chất, chất hữu cơ: ngành chế biến thực phẩm, dược, thuốc trừ sâu,…

– Công trình tiếp xúc môi trường hóa chất, nước biển: kiến trúc ven biển, lan can, đóng tàu, vận chuyển, phụ kiện tàu thuyền,…

Khả năng chống ăn mòn của Inox 316
Khả năng chống ăn mòn của Inox 316

– Thiết bị, linh kiện đơn giản cho máy móc như ốc vít, long đền, …

– Ngành khai khoáng, khai thác đá, khai thác mỏ, ngành lọc nước và ngành trao đổi nhiệt.

Với những phân tích trên, hẳn bạn cũng đã biết vì sao mác thép Inox 316 lại được phổ biến toàn cầu rồi chứ. Trước khi chọn mua loại thép không gỉ này, bạn nên yêu cầu để tư vấn kỹ hơn để đáp ứng tốt hơn cho sản xuất.