Inox 310S

Inox 310s là loại đặc biệt chịu nhiệt độ cao khoảng 10000C. Được sử dụng làm lò nung, lò đốt.

Inox 904L là loại chịu nhiệt, độ cao hơn SUS 310S. Nhiệt độ làm việc an toàn khoảng 14000C

Hotline

0942 37 38 39 – 0986 199 999

Tấm 310S

  • Tấm 310S có độ dầy từ 1.0 mm đến 100 mm
  • Bề mặt BA / 2B / No1
  • Hàng có sẵn tại kho

Cuộn 310S

  • Tấm 310S có độ dầy từ 0.3 mm đến 12 mm
  • Bề mặt BA / 2B / No1
  • Hàng có sẵn tại kho

Ống 310S

  • Chúng tôi có  ống từ Φ 4.0 mm đến 500.0 mm
  • Có cả ống đúc & ống hàn
  • Hàng có sẵn tại kho

Cây đặc inox 310S

  • Có 3 loại cậy đặc: đặc tròn, đặc vuông, đặc lục giác.
  • Hàng có sẵn tại kho

U đúc & V đúc inox 310S

  • U đúc có size từ 60 mm – 200 mm. V đúc có size từ 30 mm – 100 mm
  • Hàng có sẵn tại kho

Giới thiệu các đặc tính thép Inox 310s cùng các ưu điểm tuyệt vời

Nhắc đến thép dùng cho sản xuất thiết bị công nghiệp thì có lẽ thép Inox 310s là lựa chọn hàng đầu. Loại thép này được hình thành ra sao, có đặc tính nào so với những loại thép khác mà lại phù hợp trong ngành sản xuất công nghiệp? Bài viết sau sẽ cho bạn kiến thức tổng quát để hiểu rõ hơn về thép Inox 310s

1. Thép Inox 310s là gì? Loại thép này được hình thành như thế nào?

Cũng như các loại thép khác, Inox 310s được hình thành từ kim loại nấu cùng các phi kim khác như carbon, crom, niken,… Vậy, thép Inox 310s có gì khác biệt so với các loại Inox khác?

1.1 Giới thiệu về Inox 310s

Inox 310s là loại Inox có độ dẻo tốt, khả năng hàn cao và được ứng dụng để chế tạo các thiết bị, công trình thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao. Loại thép này có khả năng chống Oxy hóa cực tốt nhờ có thành phần Niken. Điều đó giúp tạo độ bóng bền vững, không gỉ sét trong thời gian dài do quá trình gỉ sét là do Oxy hóa gây nên. 

Inox 310S là loại đặc biệt chịu nhiệt độ cao khoảng 1000 độ C
Inox 310S là loại đặc biệt chịu nhiệt độ cao khoảng 1000 độ C

Thép Inox 310s có khả năng chịu được nhiệt độ lên đến 1000 độ C mà không bị biến dạng. Không chỉ với nhiệt độ cao, với nhiệt độ thấp, thậm chí là âm độ thì loại thép này vẫn có sức bền chống chịu tuyệt vời. Độ chống chịu với các tác nhân môi trường, hóa chất cũng được đánh giá cao. Vì vậy mà đây là loại thép được ưa chuộng trong ngành công nghiệp cũng như xây dựng. Tuy nhiên, mã thép này lại ít được ứng dụng trong vật dụng gia đình. 

1.2 Inox 310s được gia công chế tạo như thế nào?

Inox loại 310 / 310S được tạo ra trong khoảng nhiệt độ từ 975 đến 1175 ° C. Thép được gia công hạng nặng được thực hiện ở nhiệt độ 1050 ° C và sau đó xử lý bề mặt.

Sau khi rèn tạo hình, ủ được khuyến cáo để giảm bớt các áp lực từ quá trình rèn. Các hợp kim có thể dễ dàng được định hình bằng phương pháp và thiết bị chuẩn.

Khả năng gia công của Inox 310 / 310S có thể gia công tương tự với loại Inox 304. Độ cứng của Inox 310s có thể là một vấn đề, nhưng nó sẽ bình thường vì chúng ta có thể loại bỏ lớp cứng bằng cách sử dụng tốc độ chậm và lực cắt mạnh, với các công cụ sắc bén cùng dung dịch bôi trơn tốt. Máy móc gia công hàng này phải đủ mạnh cùng với dung dịch bôi trơn phù hợp.

2. Tìm hiểu về đặc tính của thép Inox 310s

Với quá trình rèn thép như trên, Inox 310s sẽ có những đặc tính gì về khả năng chịu nhiệt, sức bền vật liệu, khả năng chống chịu với thời tiết, hóa chất,…? Mời bạn tham khảo thêm nội dung sau đây.

2.1 Khả năng chịu nhiệt của thép Inox 310s

Inox 310s có khả năng chống oxy hóa liên tục trong không khí ở nhiệt độ lên tới 1.040 ° C và 1150 ° C trong dịch vụ liên tục. Tốt khả năng chống mệt mỏi nhiệt và nóng tuần hoàn. Sử dụng rộng rãi nơi khí sunfurơ là gặp phải ở nhiệt độ cao. Sử dụng liên tục ở 425-860 ° C phạm vi không được khuyến cáo do lượng mưa cacbua, nếu chống ăn mòn dung dịch nước tiếp theo là cần thiết, nhưng thường hoạt động tốt ở nhiệt độ dao động ở trên và dưới phạm vi này.

Inox 310s có khả năng chống oxy hóa liên tục trong không khí

Inox 310S thường được sử dụng ở nhiệt độ bắt đầu từ khoảng 800 hay 900°C – cao hơn nhiệt độ mà tại đó 304H và 321 có hiệu quả.

2.2 Khả năng kháng ăn mòn của thép Inox 310s

Thành phần của thép Inox 310s có hàm lượng CR (Crom) cao. Chất này có khả năng kháng ăn mòn tốt, nhất là chống ăn mòn dung dịch. Mức PRE đo được vào khoảng 25, đồng thời khả năng kháng mài mòn Natri, tức chống ăn nước biển vào khoảng 22 độ C. Tính chất này tương tự như mã thép 316 và đây là khả năng kháng được đánh giá cao so với nhiều mã thép Inox. 

Thông thường, khả năng kháng ăn mòn của nhiều loại hợp kim, kim loại sẽ giảm nếu vận hành trong điều kiện nhiệt độ cao. Tuy nhiên, khả năng kháng hóa chất, ăn mòn oxy của Inox 310s không hề giảm khi thép hoạt động ở nhiệt độ cao, có thể đảm bảo dưới 400 độ C. Khả năng chống Axit Nitric bốc khói tốt được đảm bảo khi nhiệt độ phòng lên đến 425 độ C. 

Về khả năng chịu các tác động nứt, ăn mòn do vật lý thì Inox 310s được đánh giá còn tốt hơn cả Inox 304 và Inox 316.

Thành phần của thép Inox 310s có hàm lượng CR (Crom) cao

2.3 Khả năng hàn của thép Inox 310s

Khả năng hàn là tính chịu mối hàn tốt, dễ dàng và độ bền của mối hàn sau khi hàn xong của hợp kim hay kim loại. Inox 310s phù hợp với hầu hết các phương pháp hàn chuẩn. Inox 310S lớp điện cực thường được đề nghị cho hàn nhiệt hạch. AS 1.554,6 trước khi đủ điều kiện hàn 310 lớp với 310 thanh hoặc điện cực.

Như vậy, với các đặc tính trên, thép Inox 310s rất phù hợp cho các ứng dụng sản xuất thiết bị công nghiệp. Bởi đây là môi trường tiếp xúc thường xuyên với nhiệt độ cao và sự ăn mòn của hóa chất. Tuy nhiên, Inox 310s cũng có vài nhược điểm như độ bóng chưa lớn bằng một vài mã Inox khác nên loại Inox này rất hạn chế khi sử dụng để trang trí, ứng dụng gia đình.